1. 量词1.一听、2.一罐、3.一坛、4.一盒、5.一包、6.一管、7.一袋、8.一盒、9.一瓶。 (1) Một lon金属罐 圆柱形 ① Tôi mua một lon coca để uống. 我买了一罐可乐来喝。 ② Mẹ mở một lon sữa đặc làm bánh.妈妈开了一听炼乳做蛋糕。 ③ Trên bàn có một lon bia rỗng.桌子上有一空瓶啤酒? (2) Hai lọ玻璃陶瓷瓶子 细口,长颈 ① Co ấy mua hai lọ kem(奶油) dưỡng(滋养) da(皮肤).她买了两瓶护肤霜。脸皮da mặt. Da tay手皮 da chân脚皮. Da trãng. 白皮肤 美白产品:kem làm trắng da. ② Anh ấy uống hết hai lọ rượu trong bữa tiệc.他在派对上喝光了两瓶酒。 ③ Mẹ dùng hai lọ nước nằm để nấu ăn.妈妈用两罐鱼露来做饭。 (3) Ba hũ=hủ 三坛,瓮:粗陶,短颈 ① Mẹ tôi muối ba hũ dưa cải để ăn dần(渐) trong mùa(季节) mưa. ② Trong bếp có ba hũ đựng đường, muối và tiêu.在厨房李有三个坛子,装糖、盐和胡椒。 (4) Bốn thùng 箱,桶。 ① Xe tải chở bốn thùng hàng đến kho. ② Tôi mua một thùng sữa để dùng dần.(我买了一箱牛奶慢慢用) ③ Công ty vừa nhập về một thùng bia mới.(公司刚进了一箱啤酒。) (5) Một bao (一包) ① Anh ấy mua một bao gạo để nấu cơm cả tuần.(他买了一包大米,够吃一整周。) ② Tôi mua một bao cà phê từ Đà Lạt.(我买了一包来自大叻的咖啡。) (6) Một tuýp (一管/一支) ① Tôi cần mua một tuýp kem đánh răng mới.(我需要买一管新的牙膏。) ② Cô ấy lấy một tuýp thuốc mỡ để bôi vào vết thương.(她拿了一管药膏涂在伤口上。) (7) Một túi (一袋) ① Mẹ mua một túi đường để làm bánh.(妈妈买了一袋糖来做蛋) ② Tôi có một túi quà cho bạn.(我有一袋礼物要送给你。) (8) Một hộp (一盒)① Tôi vừa nhận được một hộp bánh trung thu từ bạn tôi.(我刚收到朋友送的一盒月饼。) ② Mẹ mua một hộp sữa chua cho tôi.(妈妈给我买了一盒酸奶。) (9) Một chai (一瓶) ① Anh ấy uống hết một chai nước sau khi chạy bộ.(他跑步后喝完了一瓶水。) ② Tôi mua một chai nước hoa tặng mẹ.(我买了一瓶香水送给妈妈。) |
|
来自: 查理.B.H > 《Ti?ng Vi?t越南语》