分享

越南文数量词9个

 查理.B.H 2025-03-29

1. 量词1.一听、2.一罐、3.一坛、4.一盒、5.一包、6.一管、7.一袋、8.一盒、9.一瓶。

(1) Một lon金属罐 圆柱形

①  Tôi mua một lon coca để uống. 我买了一罐可乐来喝。

② Mẹ mở một lon sữa đặc làm bánh.妈妈开了一听炼乳做蛋糕。

③ Trên bàn có một lon bia rỗng.桌子上有一空瓶啤酒?

(2) Hai lọ玻璃陶瓷瓶子 细口,长颈

① Co ấy mua hai lọ kem(奶油) dưỡng(滋养) da(皮肤).她买了两瓶护肤霜。脸皮da mặt. Da tay手皮 da chân脚皮. Da trãng.  白皮肤 美白产品:kem làm trắng da.

② Anh ấy uống hết hai lọ rượu trong bữa tiệc.他在派对上喝光了两瓶酒。

③ Mẹ dùng hai lọ nước nằm để nấu ăn.妈妈用两罐鱼露来做饭。

(3) Ba =hủ 三坛,瓮:粗陶,短颈

① Mẹ tôi muối ba hũ dưa cải để ăn dần渐) trong mùa(季节) mưa.

② Trong bếp có ba hũ đựng đường, muối và tiêu.在厨房李有三个坛子,装糖、盐和胡椒。

(4) Bốn thùng 箱,桶。

① Xe tải chở bốn thùng hàng đến kho.

② Tôi mua một thùng sữa để dùng dần.(我买了一箱牛奶慢慢用

③ Công ty vừa nhập về một thùng bia mới.(公司刚进了一箱啤酒。)

(5) Một bao (一包)

① Anh ấy mua một bao gạo để nấu cơm cả tuần.(他买了一包大米,够吃一整周。)

② Tôi mua một bao cà phê từ Đà Lạt.(我买了一包来自大叻的咖啡。)

6 Một tuýp (一管/一支)

① Tôi cần mua một tuýp kem đánh răng mới.(我需要买一管新的牙膏。)

② Cô ấy lấy một tuýp thuốc mỡ để bôi vào vết thương.(她拿了一管药膏涂在伤口上。)

(7) Một túi (一袋)

① Mẹ mua một túi đường để làm bánh.(妈妈买了一袋糖来做蛋

② Tôi có một túi quà cho bạn.(我有一袋礼物要送给你。)

8 Một hộp (一盒)

① Tôi vừa nhận được một hộp bánh trung thu từ bạn tôi.(我刚收到朋友送的一盒月饼。)

② Mẹ mua một hộp sữa chua cho tôi.(妈妈给我买了一盒酸奶。)

9 Một chai (一瓶)

① Anh ấy uống hết một chai nước sau khi chạy bộ.(他跑步后喝完了一瓶水。)

② Tôi mua một chai nước hoa tặng mẹ.(我买了一瓶香水送给妈妈。)

    转藏 分享 献花(0

    0条评论

    发表

    请遵守用户 评论公约

    类似文章 更多